Máy ảnh HD Son môi Marshall CV226 với 3G hoặc HD-SDI Hướng dẫn sử dụng
1. Thông tin chung
Cảm ơn bạn đã mua Máy ảnh thu nhỏ hoặc Máy ảnh nhỏ gọn của Marshall.
Nhóm Marshall Camera khuyên bạn nên đọc kỹ hướng dẫn này để hiểu sâu về các menu trên màn hình (OSD), hoạt động của cáp đứt, giải thích điều chỉnh cài đặt, khắc phục sự cố và các thông tin quan trọng khác.
Vui lòng cẩn thận loại bỏ tất cả nội dung của hộp, bao gồm các thành phần sau:
CV226 / CV228 bao gồm:
- Máy ảnh có cáp đột phá (Nguồn / RS485 / Âm thanh)
- 12V Power Supply
Máy ảnh CV226/CV228 sử dụng thân máy được xếp hạng mọi thời tiết với CAP được xếp hạng IP67 có thể tháo ra (xoay ngược chiều kim đồng hồ) để lộ thấu kính M12, thấu kính này cũng có thể xoay để điều chỉnh vị trí lấy nét chính xác của thấu kính trên ngàm thấu kính. Ngoài ra, có thể hoán đổi với các ống kính M12 khác có độ dài tiêu cự cụ thể để thay đổi AOV.
Mỗi camera được đặt ở chế độ mặc định là 1920x1080p @ 30 khung hình/giây ngay khi xuất xưởng, có thể thay đổi độ phân giải này trong Menu OSD thành nhiều độ phân giải và tốc độ khung hình khác nhau.
Để ĐẶT LẠI Máy ảnh về cài đặt mặc định (1920x1080p30fps), hãy bật chu kỳ nguồn của máy ảnh, sau đó sử dụng tổ hợp sau trên Cần điều khiển OSD: LÊN, XUỐNG, LÊN, XUỐNG, sau đó ấn và GIỮ phím điều khiển trong 5 giây rồi thả ra.
3. KIỂM SOÁT WB
Chọn WB CONTROL bằng nút LÊN hoặc XUỐNG. Bạn có thể thay đổi giữa TỰ ĐỘNG, ATW, PUSH và MANUAL bằng nút LEFT hoặc RIGHT
- AUTO: Kiểm soát việc tự động điều chỉnh nhiệt độ màu của nguồn sáng đến 3,000 ~ 8,000°K.
- ATW: Liên tục điều chỉnh cân bằng màu của máy ảnh theo bất kỳ thay đổi nào về nhiệt độ màu. Bù cho sự thay đổi nhiệt độ màu trong phạm vi 1,900 ~ 11,000°K.
- PUSH: Nhiệt độ màu sẽ được điều chỉnh thủ công bằng cách nhấn nút OSD. Đặt tờ giấy trắng trước máy ảnh khi nhấn nút OSD để Thu được kết quả tối ưu.
- THỦ CÔNG: Chọn tinh chỉnh Cân bằng trắng này theo cách thủ công. Bạn có thể điều chỉnh mức tông xanh và đỏ theo cách thủ công.
» NHIỆT ĐỘ MÀU: Chọn nhiệt độ màu từ THẤP, TRUNG BÌNH hoặc CAO.
» BLUE GAIN: Điều chỉnh tông màu Xanh lam của hình ảnh.
» RED GAIN: Điều chỉnh tông màu Đỏ của hình ảnh.
Điều chỉnh Cân bằng trắng trước bằng cách sử dụng chế độ AUTO hoặc ATW trước khi chuyển sang chế độ MANUAL. Cân bằng trắng có thể không hoạt động bình thường trong các điều kiện sau. Trong trường hợp này, hãy chọn chế độ ATW. - Khi ánh sáng xung quanh của đối tượng bị mờ.
- Nếu máy ảnh hướng về phía đèn huỳnh quang hoặc được lắp đặt ở nơi có ánh sáng thay đổi đột ngột, hoạt động Cân bằng trắng có thể không ổn định.
4. ĐIỀU KHIỂN AE
Chọn ĐIỀU KHIỂN AE bằng nút LÊN hoặc XUỐNG. Bạn có thể chọn chế độ AUTO, MANUAL, SHUTTER, hoặc FLICKERLESS từ menu phụ.
- CHẾ ĐỘ: Chọn chế độ phơi sáng mong muốn.
» AUTO: Mức phơi sáng được điều khiển tự động.
» THỦ CÔNG: Điều chỉnh BRIGHTNESS, GAIN, SHUTTER và DSS theo cách thủ công.
» SHUTTER: Màn trập có thể được cài đặt thủ công và DSS được điều khiển tự động.
» FLICKERLESS: Màn trập và DSS được điều khiển tự động. - ĐỘ SÁNG: Điều chỉnh mức độ sáng.
- GIỚI HẠN AGC: Điều khiển ampquá trình lification/gain tự động nếu độ chiếu sáng giảm xuống dưới mức có thể sử dụng được. Máy ảnh sẽ tăng mức tăng đến giới hạn mức tăng đã chọn trong điều kiện tối.
- SHUTTER: Điều khiển tốc độ màn trập.
- DSS: Khi điều kiện độ chói thấp, DSS có thể điều chỉnh chất lượng hình ảnh bằng cách duy trì mức độ ánh sáng. Tốc độ màn trập chậm giới hạn ở x32.
5. ĐÈN LẠI
Chọn ĐÈN LẠI bằng cách sử dụng nút LÊN hoặc XUỐNG. Bạn có thể chọn chế độ BACK LIGHT, ACE, hoặc ECLIPSE từ menu phụ.
- BACK LIGHT: Cho phép máy ảnh điều chỉnh độ phơi sáng của toàn bộ hình ảnh để phơi sáng chính xác đối tượng ở tiền cảnh.
» WDR: Cho phép người dùng view cả đối tượng và hậu cảnh rõ ràng hơn khi nền quá sáng.
» BLC: Bật tính năng bù ngược sáng.
» SPOT: Cho phép người dùng chọn vùng mong muốn trên ảnh và view khu vực rõ ràng hơn khi nền quá sáng. - ACE: Hiệu chỉnh độ sáng của vùng ảnh tối.
- ECLIPSE: Đánh dấu vùng sáng bằng hộp che với màu đã chọn.
6. BỘ ỔN ĐỊNH HÌNH ẢNH
Chọn BỘ ỔN ĐỊNH HÌNH ẢNH bằng cách sử dụng nút LÊN hoặc XUỐNG. Bạn có thể chọn PHẠM VI, LỌC và TỰ ĐỘNG C từ menu phụ.
- BỘ ỔN ĐỊNH HÌNH ẢNH: Giảm hiện tượng mờ hình ảnh do rung do lắc tay hoặc chuyển động của máy ảnh. Hình ảnh sẽ được phóng to kỹ thuật số để bù cho các điểm ảnh bị dịch chuyển.
» PHẠM VI: Đặt mức thu phóng kỹ thuật số để ổn định hình ảnh. Tối đa 30% = x1.4 Thu phóng kỹ thuật số.
» FILTER: Chọn mức giữ bộ lọc hiệu chỉnh cho trường hợp ảnh xấu nhất. Cao = Ít Hiệu chỉnh.
» AUTO C: Chọn mức độ xoay hình ảnh tự động theo kiểu rung. Đầy đủ = Rung động mạnh, Một nửa = Rung động nhỏ.
7. KIỂM SOÁT HÌNH ẢNH
Chọn KIỂM SOÁT HÌNH ẢNH bằng cách sử dụng nút LÊN hoặc XUỐNG. Bạn có thể điều chỉnh tất cả các tính năng liên quan đến hình ảnh từ menu phụ.
- MÀU SẮC: Điều chỉnh giá trị cấp độ màu để có một giai điệu màu tốt.
- CHIA SẺ: Điều chỉnh độ sắc nét của hình ảnh để có biểu cảm mượt mà hoặc sắc nét.
- GƯƠNG: Đầu ra video được xoay theo chiều ngang.
- FLIP: Đầu ra video được xoay theo chiều dọc.
- D-ZOOM: Thu phóng kỹ thuật số đầu ra video lên đến 16x.
- DEFOG: Tăng khả năng hiển thị trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt, chẳng hạn như sương mù, mưa hoặc cường độ sáng rất mạnh.
- DNR: Giảm nhiễu video ở ánh sáng xung quanh thấp.
- CHUYỂN ĐỘNG: Quan sát chuyển động của đối tượng theo vùng chuyển động và độ nhạy được cài đặt sẵn với menu phụ. Biểu tượng phát hiện chuyển động có thể được hiển thị.
- SHADING: Chỉnh sửa mức độ sáng không nhất quán trong hình ảnh.
- BLACK LEVEL: Điều chỉnh mức độ đen của đầu ra video trong 33 bước.
- GAMMA: Điều chỉnh mức gamma đầu ra video trong 33 bước.
- FRAME RATE: Thay đổi thông số kỹ thuật đầu ra video.
Chọn TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH bằng nút TRÁI hoặc PHẢI. Tốc độ khung hình khả dụng là: 720p25, 720p29 (720p29.97), 720p30, 720p50, 720p60, 1080p25, 1080p30, 1080i50, 1080i60, 1080p50, 1080p60. 720p59 (720p59.94), 1080p29 (1080p29.97), 1080i59 (1080i59.94) và 1080p59 (1080p59.94)
8. ĐIỀU KHIỂN MÀN HÌNH
Chọn BỘ ỔN ĐỊNH HÌNH ẢNH bằng cách sử dụng nút LÊN hoặc XUỐNG. Bạn có thể chọn PHẠM VI, LỌC và TỰ ĐỘNG C từ menu phụ.
- PHIÊN BẢN CAM: Hiển thị phiên bản chương trình cơ sở của máy ảnh.
- CAN TITLE: Có thể nhập tiêu đề camera bằng bàn phím ảo và tiêu đề này sẽ phủ lên video.
- RIÊNG TƯ: Che các khu vực bạn muốn ẩn trên màn hình.
- CAM ID: Chọn số ID camera từ 0~255.
- BAUDRATE: Đặt tốc độ truyền của camera cho giao tiếp RS-485.
- NGÔN NGỮ: Chọn menu OSD tiếng Anh hoặc tiếng Trung.
- DEFECT DET: Điều chỉnh các pixel hoạt động bằng cách điều chỉnh giá trị ngưỡng.
Ống kính máy ảnh phải được che hoàn toàn trước khi kích hoạt menu này.
9. ĐẶT LẠI
Chọn ĐẶT LẠI bằng nút LÊN hoặc XUỐNG. Bạn có thể đặt lại cài đặt thành cài đặt do FACTORY hoặc USER lưu. Chọn BẬT hoặc THAY ĐỔI bằng cách sử dụng nút TRÁI hoặc PHẢI.
- BẬT: Đặt cài đặt đặt lại máy ảnh thành cài đặt NHÀ MÁY hoặc cài đặt do NGƯỜI DÙNG lưu được xác định từ menu THAY ĐỔI.
Hãy đảm bảo chọn chế độ phù hợp trước khi đặt lại máy ảnh. - THAY ĐỔI: Thay đổi chế độ đặt lại hoặc lưu cài đặt hiện tại dưới dạng NGƯỜI DÙNG.
» FACTORY: Chọn FACTORY nếu cần cài đặt mặc định gốc. TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH, ID CAM và BAUDRATE sẽ không thay đổi.
» NGƯỜI DÙNG: Chọn NGƯỜI DÙNG nếu cần tải cài đặt đã lưu NGƯỜI DÙNG.
» LƯU: Lưu cài đặt hiện tại dưới dạng cài đặt NGƯỜI DÙNG đã lưu.
10. XỬ LÝ SỰ CỐ
Chính sách bảo hành
Để biết thông tin Bảo hành, vui lòng tham khảo Marshall webtrang web: https://marshall-usa.com/company/warranty.php
20608 Madrona Avenue, Torrance, CA 90503 Tel: (800) 800-6608 / (310) 333-0606 · Fax: 310-333-0688
www.marshall-usa.com
support@marshall-usa.com
Tài liệu / Nguồn lực
![]() |
Máy ảnh HD Son môi Marshall CV226 với 3G hoặc HD-SDI [pdf] Hướng dẫn sử dụng CV226, CV228, CV226 Máy ảnh HD Son môi với 3G hoặc HD-SDI, Máy ảnh HD Son môi với 3G hoặc HD-SDI |
![]() |
Camera HD Marshall CV226 Lipstick [pdf] Hướng dẫn sử dụng Camera CV226 Son môi HD, CV226, Camera HD Son môi, Camera HD |
dự án
-
Marshall Electronics - Máy ảnh thu nhỏ phát sóng chuyên nghiệp / Máy ảnh 4K / UHD / HD nhỏ gọn / trong nhà, Giá treo 4K / Màn hình máy tính để bàn, Phần cứng và Phụ kiện.
-
Marshall Electronics - Thông tin bảo hành